Dành cho tất cả sinh viên, trừ sinh viên Trung Quốc và Ấn Độ.
Arizona State University cam kết giúp sinh viên đạt được nhiều thành công. Để hỗ trợ chi phí cho việc học của sinh viên, chúng tôi trao học bổng cho những sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt.
Học bổng New American University Scholarship
Những sinh viên quốc tế năm nhất và sinh viên quốc tế chuyển tiếp muốn xin học bổng của ASU cần nộp: đơn xin nhập học, bảng điểm chính thức và điểm thi tiếng Anh để được xét tự động học bổng New American University scholarship.
Hướng dẫn về điều kiện được nhận học bổng đối với sinh viên năm nhất
Cơ sở Downtown Phoenix, Polytechnic, Tempe hoặc West |
$5,000 | $8,000 | $12,000 | $14,000 | $15,500 |
Cơ sở ASU@Lake Havasu | $1,600 | $2,700 | $4,000 | $4,600 | $5,100 |
Điểm trung bình THPT | Trình độ tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc để nhận được các mức học bổng trên và gia hạn mỗi năm* | ||||
3.01–3.10 | TOEFL 82–86
PTE 59–61 DET 110 |
TOEFL 87–89
PTE 62
|
TOEFL 90–98
IELTS 7.0 PTE 63–69 DET 115–120 |
TOEFL 99–106
IELTS 7.5+ PTE 70–76 DET 125 |
TOEFL 107+
PTE 77+ DET 130+ |
3.11–3.20 | TOEFL 80–84
PTE 59–60 DET 105 |
TOEFL 85–87
PTE 61 DET 110 |
TOEFL 88–97
IELTS 7.0 PTE 62–68 DET 115–120 |
TOEFL 98–105
IELTS 7.5+ PTE 69–75 DET 125 |
TOEFL 106+
PTE 76+ DET 130+ |
3.21–3.30 | TOEFL 78–82
IELTS 6.5 PTE 58–59 DET 105 |
TOEFL 83–85
PTE 60
|
TOEFL 86–96
IELTS 7.0 PTE 61–67 DET 110–115 |
TOEFL 97–104
IELTS 7.5+ PTE 68–74 DET 120–125 |
TOEFL 105+
PTE 75+ DET 130+ |
3.31–3.40 | TOEFL 77–81
IELTS 6.5 PTE 58–59 DET 105 |
TOEFL 82–84
PTE 60
|
TOEFL 85–93
PTE 61–63 DET 110–115 |
TOEFL 94–101
IELTS 7.0 PTE 64–72 DET 120 |
TOEFL 102+
IELTS 7.5+ PTE 73+ DET 125+ |
3.41–3.50 | TOEFL 75–79
IELTS 6.5 PTE 57–58
|
TOEFL 80–82
PTE 59 DET 105 |
TOEFL 83–91
PTE 60–63 DET 110 |
TOEFL 92–99
IELTS 7.0 PTE 64–70 DET 115–120 |
TOEFL 100+
IELTS 7.5+ PTE 71+ DET 125+ |
3.51–3.60 | TOEFL 74–78
PTE 56–57 DET 100 |
TOEFL 79–81
IELTS 6.5 PTE 58–59 DET 105 |
TOEFL 82–90
PTE 60–62 DET 110 |
TOEFL 91–98
IELTS 7.0 PTE 63–69 DET 115–120 |
TOEFL 99+
IELTS 7.5+ PTE 70+ DET 125+ |
3.61–3.70 | TOEFL 72–76
PTE 56–57 DET 100 |
TOEFL 77–79
IELTS 6.5 PTE 58
|
TOEFL 80–89
PTE 59–62 DET 105–110 |
TOEFL 90–97
IELTS 7.0 PTE 63–68 DET 115–120 |
TOEFL 98+
IELTS 7.5+ PTE 69+ DET 125+ |
3.71–3.80 | TOEFL 70–74
PTE 55–56 DET 100 |
TOEFL 75–77
PTE 57
|
TOEFL 78–87
IELTS 6.5 PTE 58–61 DET 105–110 |
TOEFL 88–95
IELTS 7.0 PTE 62–66 DET 115 |
TOEFL 96+
IELTS 7.5+ PTE 67+ DET 120+ |
3.81–3.90 | TOEFL 69–73
PTE 54–55
|
TOEFL 74–76
PTE 56–57 DET 100 |
TOEFL 77–85
IELTS 6.5 PTE 58–60 DET 105 |
TOEFL 86–93
PTE 61–63 DET 110–115 |
TOEFL 94+
IELTS 7.0+ PTE 64+ DET 120+ |
3.91–4.00 | TOEFL 68–71
PTE 54–55 DET 95 |
TOEFL 72–74
PTE 56 DET 100 |
TOEFL 75–84
IELTS 6.5 PTE 57–60 DET 105 |
TOEFL 85–92
PTE 61–63 DET 110–115 |
TOEFL 93+
IELTS 7.0+ PTE 64+ DET 120+ |
Sinh viên nhận thư nhập học có điều kiện sẽ nhận được học bổng khi qua được cấp độ tiếng Anh nâng cao 2 với điểm tối thiểu 84% hoặc điểm B.
Không phải tất cả sinh viên đều sẽ đủ điều kiện. Các yếu tố xét bao gồm điểm trung bình cấp 3 cạnh tranh và điểm thi. Học bổng chỉ được cấp cho học kỳ mùa thu và xuân. Sinh viên học kỳ hè sẽ nhận được học bổng trong học kỳ mùa thu đầu tiên. Những sinh viên đủ điều kiện phải có visa F1. Sinh viên nhận được tài trợ toàn phần sẽ không đủ điều kiện xin học bổng này. ASU và Kaplan có quyền hủy bất kỳ thư nhập học hoặc thu hồi bất kỳ học bổng nào do thông tin cung cấp không chính xác.
- Sinh viên được trao học bổng New American University Scholarship phải đáp ứng được yêu cầu gia hạn mỗi năm để tiếp tục được nhận học bổng. Học bổng có thể gia hạn tổng cộng 8 (đối với sinh viên năm 1) hoặc 4 (sinh viên chuyển tiếp) học kỳ mùa thu và xuân liên tục. Thông tin chi tiết: students.asu.edu/scholarships/renewal
Hướng dẫn về điều kiện được nhận học bổng đối với sinh viên chuyển tiếp
Điểm trung bình | Trình độ tiếng Anh vào thẳng | Trình độ tiếng Anh được cấp thư nhập học có điều kiện | Mức học bổng có thể gia hạn hàng năm lên đến 2 năm* | |
Cở sở Downtown Phoenix, Polytechnic, Tempe or West | Cơ sở ASU@Lake Havasu | |||
3.00+ | TOEFL 70 / IELTS 6.5
/ DET 95 hoặc được miễn tiếng Anh |
Hoàn tất lớp tiếng Anh ở trường ĐH hoặc chương trình tiếng Anh nâng cao với điểm tối thiểu 84% hoặc điểm B | $4.000 |
$1.300
|
3.25–3.49 | TOEFL 61 / IELTS 6.0
/ DET 90 hoặc được miễn tiếng Anh |
$8.000
|
$2.700
|
|
3.50–3.74 | $10.000
|
$3.300 |
Học bổng bậc thạc sĩ
Sinh viên đi chương trình thạc sĩ cần nộp: đơn ghi danh, bảng điểm chính thức và điểm thi tiếng Anh để được xét học bổng tự động.
Hướng dẫn về điều kiện được nhận học bổng đối với sinh viên thạc sĩ
Khoa | Điểm đại học | Trình độ tiếng Anh vào thẳng | Trình độ tiếng Anh vào chương trình Dự bị thạc sĩ quốc tế | Mức học bổng |
Khoa Kinh tế W. P. Carey School of Business | 3.50+ | Không xét | Không xét | $2.500/ tổng học phí |
Khoa Thunderbird School of Global Management |
3.50–3.79 | Không xét | Không xét | $5.000/ tổng học phí |
3.80+ | Không xét | Không xét | $10.000/ tổng học phí | |
Để được xét thêm học bổng, điền đơn xin học bổng Thunderbird Scholarship | Trung bình $30.000 | |||
Khoa Kỹ thuật Ira A. Fulton Schools of Engineering | 3.50+ | TOEFL 90 / IELTS 7.0 / DET 110
hoặc được miễn tiếng Anh |
Hoàn thành IGPP với điểm tối thiểu 80% | $6.000/ tổng học phí |
3.80+ | TOEFL 95 / IELTS 7.0 / DET 115
hoặc được miễn tiếng Anh |
Không xét | $10.000/ tổng học phí | |
Các khoa khác | 3.50+ | TOEFL 90 / IELTS 7.0 / DET 110
hoặc được miễn tiếng Anh |
Không áp dụng IGPP | $5.000/ tổng học phí |
Học bổng chương trình Dự bị Global Launch
* Chương trình dự bị đại học ASU-USA Pathways
Tất cả sinh viên được nhận vào thẳng chương trình dự bị ĐH ASU-USA Pathways được đảm bảo nhận học bổng sau đây:
- Chương trình 3 kỳ: $8.500/ tổng học phí
- Chương trình 1kỳ: $3.60/ tổng học phí
* Vào đại học sau chương trình chuyển tiếp
Sau khi hoàn thành chương trình dự bị ĐH ASU-USA Pathways, những sinh viên có thành tích cao sẽ nhận được học bổng cho học phí đại học.
- Điểm trung bình 3.25+ và hoàn thành chương trình dự bị: $5.000 gia hạn mỗi năm*
* Học bổng Quốc tế Kaplan
Sinh viên không đáp ứng được yêu cầu xin học bổng của ASU có thể xin học bổng Kaplan nếu là:
- Sinh viên vào thẳng năm nhất đại học tại cơ sở Downtown Phoenix, Polytechnic, Tempe hay West
- Sinh viên thạc sĩ các chương trình của khoa W.P. Carey School of Business hoặc Thunderbird School of Management
Đối với sinh viên đại học, học bổng quốc tế Kaplan được trao mỗi học kỳ cho đến khi sinh viên hoàn thành học kỳ mùa xuân đầu tiên tại ASU. Sau đó, học bổng sẽ được gia hạn bởi ASU cho 6 hoặc 7 hoặc kỳ tiếp theo (chỉ học kỳ mùa thu và xuân).
Không phái tất cả sinh viên đều sẽ đủ điều kiện. Các yếu tố xét bao gồm điểm trung bình cạnh tranh và điểm thi. Học bổngchỉ được trao cho học kỳ mùa thu và xuân. Sinh viên học kỳ hè sẽ nhận được học bổng trong học kỳ mùa thu đầu tiên. Những sinh viên đủ điều kiện phải có visa F1. Sinh viên nhận được tài trợ toàn phần sẽ không đủ điều kiện xin học bổng này. ASU và Kaplan có quyền hủy bất kỳ thư nhập học hoặc thu hồi bất kỳ học bổng nào do thông tin cung cấp không chính xác.
* Sinh viên được trao học bổng New American University Scholarship phải đáp ứng được yêu cầu gia hạn mỗi năm để tiếp tục được nhận học bổng. Thông tin chi tiết: students.asu.edu/scholarships/renewal
Ứng viên nộp đơn vào các chương trình khác MBA có thể nộp đơn xin thêm các học bổng khác. Ứng viên chương trình MBA sẽ được xét tự động.
Vui lòng chú ý: Sinh viên quốc tế không đủ điều kiện xin hỗ trợ tài chính liên bang của Mỹ. Mọi nổ lực thực hiện nhằm đảm bảo nội dung chính xác tại thời điểm phát hành: Tháng 4 năm 2020. Thông tin có thể thay đổi.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ ĐẠI DƯƠNG
Trụ sở chính: 76 Nguyễn Chí Thanh, Phường 2, Quận 10, TP. HCM
Điện thoại: 028 3833 3971 – 3833 3972 – 3833 3776
Hotline: 0949 810 024 – 0983 977 166
Email: info@duhocdaiduong.com
Website: www.duhocdaiduong.com