British Columbia
|
|
|
|
||
|
||
|
|
|
|
||
|
|||
|
|
|
|
Tại British Columbia, năm ngành nghề sẽ chiếm khoảng một nửa tổng số việc làm dự kiến trong 10 năm tới, đó là:
|
|
|
|
Ngành |
Việc làm |
Tỷ lệ tăng trưởng việc làm |
Cơ hội việc làm 2019-2029 |
Tỷ lệ thay thế hàng năm |
||||
|
2019 |
2019-2024 |
2024-2029 |
2019-2029 |
Mở rộng |
Thay thế |
Tổng cộng |
|
Thương mại bán lẻ khác (trừ ô tô và chăm sóc sức khỏe cá nhân) |
6,880 |
1,6% |
0,5% |
1,0% |
740 |
1,100 |
1,840 |
1,5 |
Sản xuất khác |
1,370 |
7,3% |
6,2% |
6,8% |
1,330 |
410 |
1,740 |
1,9 |
Điều dưỡng và chăm sóc nội trú |
2,630 |
2,0% |
3,2% |
2,6% |
800 |
530 |
1,320 |
1,8 |
Dịch vụ ăn uống |
4,490 |
1,6% |
1,5% |
1,5% |
750 |
540 |
1,290 |
1,1 |
Bệnh viện |
4,370 |
0,3% |
1,5% |
0,9% |
430 |
820 |
1,250 |
1,8 |
Sửa chữa, dịch vụ cá nhân và dịch vụ phi lợi nhuận |
3,950 |
0,9% |
0,4% |
0,6% |
250 |
700 |
950 |
1,7 |
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cấp cứu |
2,470 |
1,1% |
2,3% |
1,7% |
460 |
470 |
930 |
1,8 |
Kinh doanh xây dựng và các dịch vụ hỗ trợ khác |
2,400 |
1,9% |
1,1% |
1,5% |
380 |
540 |
92, |
2,1 |
Trương Tiểu học và Cơ sở Trung học |
3,440 |
0,7% |
-0,1% |
0,3% |
100 |
800 |
890 |
2,2 |
Trợ lý xã hội |
2,540 |
1,3% |
1,4% |
1,3% |
360 |
480 |
840 |
1,8 |
Bằng cấp là sự thể hiện cho nền tảng giáo dục |
|||
Nghề nghiệp |
Tính cách phù hợp với nghề nghiệp |
Mức lương trung bình theo giờ |
Cơ hội việc làm đến năm 2029 |
Y tá có bằng cấp và y tá khoa tâm lý được cấp bằng (NOC 3012) |
Ham tìm tòi, thích hoạt động xã hội |
40,00 |
19,590 |
Giáo viên mẫu giáo và giáo viên tiểu học (NOC 4032) |
Thích hoạt động xã hội |
36,06 |
11,470 |
Kiểm toán viên tài chính và kế toán (NOC 1111) |
Phù hợp mọi tính cách |
30,00 |
10,480 |
Giáo viên cấp 2 (NOC 4031) |
Xã hội |
38,46 |
7,650 |
Nhà phân tích và tư vấn hệ thống thông tin (NOC 2171) |
Ham tìm tòi, phù hợp với mọi tính cách |
38,46 |
7,600 |
Lập trình viên máy tính và nhà phát triển phương tiện tương tác (NQC 2174 |
Ham tìm tòi, phù hợp với mọi tính cách |
34,29 |
6,290 |
Nhân viên tài chính (NOC 11 14) |
Dám nghĩ dám làm |
37,00 |
5,380 |
Luật sư và công chứng viên ở Quebec (NQC 4112) |
Dám nghĩ dám làm |
115,621 |
5,180 |
Người quản lý hệ thống thông tin và máy tính (NOC 0213) |
Dám nghĩ dám làm |
45,00 |
4,720 |
Kỹ sư phần mềm và nhà thiết kế (NQC 2173) |
Ham tìm tòi |
42,79 |
4,480 |
Ăn ở, đi lại |
$7.822 $22,963 |
Chi phí cá nhân |
$11,192 $9,855 |
Tiết kiệm |
$0 $0 |
Thuế |
$4,012 $4,012 |
Phần còn lại |
-$3,026 -$16,830 |
Ăn ở, đi lại |
$15.949 $39.788 |
Chi phí cá nhân |
$26.452 $15.783 |
Tiết kiệm |
$0 $0 |
Thuế |
$13.149 $13.149 |
Phần còn lại |
$4.450 -$8.720 |
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ ĐẠI DƯƠNG
Trụ sở chính: 76 Nguyễn Chí Thanh, Phường 2, Quận 10, TP. HCM
ĐT: 028 3833 3971 - 3833 3972 - 3833 3776
Hotline: 0949 810 024 - 0983 977 166
Email: info@duhocdaiduong.com
Website: www.duhocdaiduong.com
Nguồn tin: • Triển vọng Thị trường Lao động British Columbia: bản 2019 • Báo cáo BC Good Jobs Report 2020 • Cơ quan Kiểm toán Chartered Professional Accountants của British Columbia • Guard.me/covid-10.php • Kế hoạch hỗ trợ tài chính COVID-19 của Canada • Phúc lợi c
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn